Xem ngày tốt Thứ Sáu ngày 9/10/2020
768 views

Xem ngày tốt xấu Thứ Sáu Ngày 9/10/2020 tức ngày Ất Dậu, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý (23/08/2020 âm lịch)

Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc
Hướng Tài Thần: Đông Nam
Hướng Hạc Thần: Tây Bắc
Tuổi xung với ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Ngày con nước: Không phải ngày con nước

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)

Giờ xấu: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc , kỵ tố tụng.
  • Thiên thành : Tốt mọi việc.
  • Quan nhật: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
  • Ích hậu: Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, tường lũy, làm lễ cưới, an buồng sản phụ.
  • Ngọc đường: Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
  • Trực tinh: Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

  • Thiên ngục: Xấu mọi việc.
  • Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc.
  • Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ.
  • Trùng phục : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
  • Nguyệt hình: Xấu mọi việc.
  • Sát chủ mùa: Xấu mọi việc
  • Nguyệt kỵ: Xấu mọi viêc
  • Thiên tai – Địa họa: Kỵ cưới gả, xây cất
  • Thiên hỏa: Kỵ làm nhà cửa.
  • Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

3. Ngày đại kỵ: Ngày 9 tháng 10 là ngày Nguyệt Kỵ

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Lâu

Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.

Việc kiêng kỵ: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.

Loading...

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bế

Nên làm: xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh

Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Ngày Thiên Hầu – Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.

Kết luận:  Ngày 9/10/2020 nhằm ngày Ất Dậu, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý (23/8/2020 AL) là Ngày Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.
Nên triển khai các công việc như mai táng, sủa mộ, cải mộ, hôn thú, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.
Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ, việc xem ngày kiện tụng giải oan có thể cân nhắc

Loading...

Tags: sevelamer 800mg thuốc elopag 25 Ket qua ngoai hang anh | SXMB | XSMN